Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Dự toán xây dựng CSDL đất đai thị xã Hương Trà Ngày cập nhật 09/11/2020
Ngày 14 tháng 9 năm 2020, Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã có Quyết định phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Dự toán xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai thị xã Hương Trà thuộc Dự án tăng cường quản lý đất đai và xây dựng CSDL đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế (Dự ánVILG), hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND, Uỷ ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Dự toán xây dựng CSDL đất đai thị xã Hương Trà thuộc Dự án tăng cường quản lý đất đai và xây dựng CSDL đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế (Dự ánVILG) với các nội dung như sau:
1. Thiết kế kỹ thuật
Duyệt y Thiết kế kỹ thuật xây dựng CSDL đất đai thị xã Hương Trà theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-STNMT ngày 24/8/2020.
2. Hạng mục công việc, khối lượng, dự toán
2.1. Hạng mục công việc:
a) Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền.
b) Xây dựng bổ sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính.
c) Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin.
d) Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai.
đ) Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất.
2.2. Khối lượng, dự toán
a) Tổng dự toán xây dựng CSDL đất đai thị xã Hương Trà
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
|
|
STT
|
HẠNG MỤC
|
Thành tiền
sau thuế
|
GHI CHÚ
|
|
|
I
|
CHI PHÍ TRONG ĐƠN GIÁ
|
10,496,618,003
|
Chi tiết tại Phụ lục 01
|
|
I.1
|
Chi phí trực tiếp
|
9,127,493,915
|
|
|
1
|
Dữ liệu không gian đất đai nền (bao gồm 15 xã)
|
208,389,910
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
6,483,835,741
|
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
2,127,129,050
|
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
203,877,649
|
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
63,341,522
|
|
|
6
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất
|
40,920,044
|
|
|
I.1
|
Chi phí chung
|
1,369,124,087
|
|
|
1
|
Dữ liệu không gian đất đai nền (bao gồm 15 xã)
|
31,258,486
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
972,575,361
|
|
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
319,069,357
|
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
30,581,647
|
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
9,501,228
|
|
|
6
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất
|
6,138,007
|
|
|
II
|
CHI PHÍ KHÁC
|
559,785,156
|
|
|
1
|
Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán
|
107,851,657
|
|
|
2
|
Chi phí giám sát, kiểm tra, nghiệm thu
|
419,864,720
|
|
|
3
|
Chi phí tổ chức đấu thầu (các gói thầu: khảo sát, lập TKKT-DT; xây dựng CSDL; giám sát, kiểm tra, nghiệm thu)
|
32,068,779
|
|
|
3.1
|
Lập Hồ sơ mời thầu
|
10,689,593
|
|
|
3.2
|
Thẩm định Hồ sơ mời thầu
|
5,344,796
|
|
|
3.3
|
Đánh giá Hồ sơ dự thầu
|
10,689,593
|
|
|
3.4
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
5,344,796
|
|
|
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (I+II)
|
11,056,403,159
|
|
|
III
|
CHI PHÍ THẨM TRA, PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN
|
39,627,739
|
|
|
IV
|
CHI PHÍ DỰ PHÒNG
|
1,105,640,316
|
|
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
12,201,671,214
|
|
|
(Bằng chữ làm tròn: Mười hai tỷ, hai trăm lẻ một triệu, sáu trăm bảy mươi mốt ngàn đồng)
b) Khối lượng, dự toán chi tiết các hạng mục công việc theo Phụ lục 01 đính kèm.
3. Phương thức thực hiện
a) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường trực tiếp làm chủ đầu tư.
b) Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ theo quy định. Ngọc Huy Các tin khác
|