2. Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế thị xã Hương Trà.
3. Mục tiêu, quy mô đầu tư và phương án xây dựng:
* Mục tiêu đầu tư: Nâng cao hiệu quả tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
* Quy mô đầu tư: Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh dẫn nước có chiều dài 976,2m với kết cấu đáy kênh bằng bê tông cốt thép, tường kênh bằng bê tông; cải tạo, sửa chữa các hạng mục công việc khác trên tuyến.
* Phương án xây dựng:
Kiên cố hoá tuyến kênh dẫn nước với chiều dài 976,2m gồm 3 đoạn:
- Đoạn 1: Dài 436,8m. Nối tiếp với đoạn kênh đã được nâng cấp từ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công. Tuyến kênh mới đi sát bên ngoài với tuyến kênh hiện trạng đã hư hỏng xuống cấp. Mặt cắt kênh BxH=(60x65) cm. Tường kênh bằng bê tông và bê tông cốt thép mác 250 dày 15cm; phần cốt thép kéo từ bản đáy lên 25cm. Đáy kênh bằng bê tông cốt thép dày 15cm trên lớp bê tông lót mác 100 dày 5cm.
- Đoạn 2: Dài 101,4m. Nối tiếp sau đoạn 1 (băng qua đường Hà Công). Đập bỏ kênh cũ đã hỏng. Làm mới kênh trên nền kênh cũ. Mặt cắt kênh BxH=(40x50) cm. Tường kênh bằng bê tông và bê tông cốt thép mác 250 dày 12cm; phần cốt thép kéo từ bản đáy lên 20cm. Đáy kênh bằng bê tông cốt thép dày 12cm trên lớp bê tông lót mác 100 dày 5cm.
- Đoạn 3: Dài 438,0m. Nối tiếp sau đoạn 2. Làm mới kênh trên nền kênh đất cũ. Mặt cắt kênh BxH=(30x45) cm. Tường kênh bằng bê tông và bê tông cốt thép mác 250 dày 12cm; phần cốt thép kéo từ bản đáy lên 15cm. Đáy kênh bằng bê tông cốt thép dày 12cm trên lớp bê tông lót mác 100 dày 5cm.
- Tuyến kênh được chia thành từng khoang 20m, giữa các khoang được chèn giấy dầu tẩm nhựa đường. Bờ kênh đắp đất đầm chặt K=0,85 rộng 30cm bằng đất tận dụng, mái đắp m=1.
- Bố trí 02 cống hộp BxH=60x55cm tại Km0+190,8 và Km0+398,6 chiều dài 3,5m; 01 cống hộp BxH=60x55cm tại Km0+599,05 chiều dài 2,5m; 02 cống hộp BxH=40x50cm tại Km0+715,3 và Km0+923,4 chiều dài 3,5m; 01 cống tiêu tại Km0+616,65 với kết cấu bằng ống buy ly tâm đường kính 80cm dài 7,5m.
- Xử lý nối tiếp cửa vào – cửa ra cống qua đường Hà Công từ Km0+599,8 đến Km0+615,65 bằng bê tông cốt thép mác 250. Xây dựng 04 cửa lấy nước bằng bê tông cốt thép mác 250, dài 1m tại Km0+400,35; Km0+688,3; Km0+717,05 và Km0+918,75. Trên tuyến kênh trung bình 50m bố trí 01 vị trí lấy nước vào ruộng bằng ống nhựa D90mm dày 3mm.
4. Tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổ chức khảo sát xây dựng: Công ty TNHH TMDV và Xây dựng tổng hợp Sơn Hải.
5. Địa điểm xây dựng: phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà.
6. Loại, nhóm dự án, cấp công trình: Công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn, nhóm C, cấp IV.
7. Tổng mức đầu tư: 1.298.808.000 đồng.
Trong đó:
|
|
|
- Chi phí xây dựng
|
1.058.830.000
|
đồng
|
- Chi phí quản lý dự án
|
31.990.000
|
đồng
|
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
122.141.000
|
đồng
|
- Chi phí khác
|
23.999.000
|
đồng
|
- Chi phí dự phòng
|
61.848.000
|
đồng
|
(có Phụ lục 01 kèm theo).
8. Tiến độ thực hiện dự án: 01 năm kể từ ngày khởi công.
9. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu.
10. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Thuê tư vấn quản lý dự án.
11. Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: Không.
12. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a. Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
* Phần công việc đã thực hiện:
+ Gói thầu số 01 - Khảo sát, Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.
+ Gói thầu số 02 - Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán.
* Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Quản lý dự án; Thẩm định BCKTKT; Thẩm tra phê duyệt quyết toán; Đăng tải thông tin mời thầu.
b. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
+ Gói thầu số 03 - Quản lý dự án.
+ Gói thầu số 04 - Lập HSMT, đánh giá HSMT xây dựng.
+ Gói thầu số 05 - Thẩm định HSMT, đánh giá kết quả LCNT.
+ Gói thầu số 06 - Toàn bộ phần xây lắp.
+ Gói thầu số 07 - Giám sát thi công.
+ Gói thầu số 08 - Bảo hiểm công trình.
c. Giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức lựa chọn nhà thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng: (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thị xã; Trưởng các phòng: Tài chính - Kế hoạch, Kinh tế; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hương Trà; Chủ tịch UBND phường Hương Chữ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
|
CHỦ TỊCH
|
|
|
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND thị xã;
- VP: LĐ, CVKT;
- Lưu: VT.
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 01
|
BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
CÔNG TRINH: KIÊN CỐ HÓA KÊNH DẪN NƯỚC ĐƯỜNG HÀ CÔNG (ĐOẠN TỪ ĐƯỜNG LÝ NHÂN TÔNG ĐẾN UBND PHƯỜNG HƯƠNG CHỮ)
|
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND thị xã Hương Trà)
|
|
|
|
|
ĐVT : Đồng
|
Stt
|
Hạng mục/Chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Giá trị
sau thuế
|
1.
|
Chi phÝ x©y dùng:
|
G1
|
A1+...+A3
|
1.058.830.000
|
|
Kªnh chÝnh ®o¹n 01
|
A1
|
Dù to¸n chi tiÕt
|
611.423.000
|
|
Kªnh chÝnh ®o¹n 02
|
A2
|
Dù to¸n chi tiÕt
|
137.408.000
|
|
Kªnh chÝnh ®o¹n 03
|
A3
|
Dù to¸n chi tiÕt
|
309.999.000
|
2.
|
Chi phÝ qu¶n lý dù ¸n:
|
G2
|
G1/1,08*3,263
|
31.990.000
|
3.
|
Chi phÝ t vÊn ®Çu t x©y dùng:
|
G3
|
TV1+...+TV5
|
122.141.000
|
|
Chi phÝ kh¶o s¸t
|
TV1
|
§· phª duyÖt
|
18.820.000
|
|
Chi phÝ lËp b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt
|
TV2
|
G1*6,156%
|
65.086.000
|
|
ThÈm tra thiÕt kÕ BVTC vµ dù to¸n
|
TV3
|
G1*1,2*0,372%
|
4.727.000
|
|
LËp HSMT vµ ®¸nh gi¸ HSDT x©y dùng
|
TV4
|
Tèi thiÓu
|
6.000.000
|
|
Gi¸m s¸t thi c«ng x©y dùng
|
TV5
|
G1*2,598%
|
27.508.000
|
4.
|
Chi phÝ kh¸c:
|
G4
|
K1+...+K6
|
23.999.000
|
|
Chi phÝ thÈm ®Þnh BCKTKT
|
K1
|
Tèi thiÓu
|
500.000
|
|
Chi phÝ thÈm tra phª duyÖt quyÕt to¸n
|
K2
|
(G-G5)*0,57%
|
7.051.000
|
|
Chi phÝ b¶o hiÓm c«ng tr×nh
|
K3
|
G1*1,05%
|
11.118.000
|
|
PhÝ thÈm ®Þnh hå s¬ mêi thÇu
|
K4
|
Tèi thiÓu
|
2.000.000
|
|
PhÝ thÈm ®Þnh kÕt qu¶ LCNT
|
K5
|
Tèi thiÓu
|
3.000.000
|
|
PhÝ ®¨ng t¶i th«ng tin mêi thÇu
|
K6
|
Tèi thiÓu
|
330.000
|
5.
|
Chi phÝ dù phßng:
|
G5
|
(G1+…+G4)*5%
|
61.848.000
|
6.
|
Tæng céng(1+2+3+4+5)
|
G
|
G1+…+G5
|
1.298.808.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|