Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Kiên cố hóa kênh dẫn nước đường Hà Công (Đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến UBND phường Hương Chữ)
Ngày cập nhật 16/07/2024

Ngày 12 tháng 7 năm 2024 Uỷ ban nhân dân thị xã Hương Trà đã ban hành Quyết định phê duyệt  Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Kiên cố hóa kênh dẫn nước đường Hà Công (Đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến UBND phường Hương Chữ)

Ngày 12 tháng 7 năm 2024 Uỷ ban nhân dân thị xã Hương Trà đã ban hành Quyết định phê duyệt  Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Kiên cố hóa kênh dẫn nước đường Hà Công (Đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến UBND phường Hương Chữ) với các nội dung chủ yếu sau: 

1. Tên công trình: Kiên cố hóa kênh dẫn nước đường Hà Công (Đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến UBND phường Hương Chữ).

2. Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế thị xã Hương Trà.

3. Mục tiêu, quy mô đầu tư và phương án xây dựng:

* Mục tiêu đầu tư: Nâng cao hiệu quả tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.

* Quy mô đầu tư: Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh dẫn nước có chiều dài 976,2m với kết cấu đáy kênh bằng bê tông cốt thép, tường kênh bằng bê tông; cải tạo, sửa chữa các hạng mục công việc khác trên tuyến.

* Phương án xây dựng:

          Kiên cố hoá tuyến kênh dẫn nước với chiều dài 976,2m gồm 3 đoạn:

- Đoạn 1: Dài 436,8m. Nối tiếp với đoạn kênh đã được nâng cấp từ dự án Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công. Tuyến kênh mới đi sát bên ngoài với tuyến kênh hiện trạng đã hư hỏng xuống cấp. Mặt cắt kênh BxH=(60x65) cm. Tường kênh bằng bê tông và bê tông cốt thép mác 250 dày 15cm; phần cốt thép kéo từ bản đáy lên 25cm. Đáy kênh bằng bê tông cốt thép dày 15cm trên lớp bê tông lót mác 100 dày 5cm.

- Đoạn 2: Dài 101,4m. Nối tiếp sau đoạn 1 (băng qua đường Hà Công). Đập bỏ kênh cũ đã hỏng. Làm mới kênh trên nền kênh cũ. Mặt cắt kênh BxH=(40x50) cm. Tường kênh bằng bê tông và bê tông cốt thép mác 250 dày 12cm; phần cốt thép kéo từ bản đáy lên 20cm. Đáy kênh bằng bê tông cốt thép dày 12cm trên lớp bê tông lót mác 100 dày 5cm.

- Đoạn 3: Dài 438,0m. Nối tiếp sau đoạn 2. Làm mới kênh trên nền kênh đất cũ. Mặt cắt kênh BxH=(30x45) cm. Tường kênh bằng bê tông và bê tông cốt thép mác 250 dày 12cm; phần cốt thép kéo từ bản đáy lên 15cm. Đáy kênh bằng bê tông cốt thép dày 12cm trên lớp bê tông lót mác 100 dày 5cm.

- Tuyến kênh được chia thành từng khoang 20m, giữa các khoang được chèn giấy dầu tẩm nhựa đường. Bờ kênh đắp đất đầm chặt K=0,85 rộng 30cm bằng đất tận dụng, mái đắp m=1.

- Bố trí 02 cống hộp BxH=60x55cm tại Km0+190,8 và Km0+398,6 chiều dài 3,5m; 01 cống hộp BxH=60x55cm tại Km0+599,05 chiều dài 2,5m; 02 cống hộp BxH=40x50cm tại Km0+715,3 và Km0+923,4 chiều dài 3,5m; 01 cống tiêu tại Km0+616,65 với kết cấu bằng ống buy ly tâm đường kính 80cm dài 7,5m.

- Xử lý nối tiếp cửa vào – cửa ra cống qua đường Hà Công từ Km0+599,8 đến Km0+615,65 bằng bê tông cốt thép mác 250. Xây dựng 04 cửa lấy nước bằng bê tông cốt thép mác 250, dài 1m tại Km0+400,35; Km0+688,3; Km0+717,05 và Km0+918,75. Trên tuyến kênh trung bình 50m bố trí 01 vị trí lấy nước vào ruộng bằng ống nhựa D90mm dày 3mm.

          4. Tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổ chức khảo sát xây dựng: Công ty TNHH TMDV và Xây dựng tổng hợp Sơn Hải.

5. Địa điểm xây dựng: phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà.

6. Loại, nhóm dự án, cấp công trình: Công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn, nhóm C, cấp IV.

7. Tổng mức đầu tư:                                    1.298.808.000   đồng.      

Trong đó:

 

 

 - Chi phí xây dựng

1.058.830.000

đồng

 - Chi phí quản lý dự án

31.990.000

đồng

 - Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

122.141.000

đồng

 - Chi phí khác

23.999.000

đồng

 - Chi phí dự phòng

61.848.000

đồng

 (có Phụ lục 01 kèm theo).

8. Tiến độ thực hiện dự án: 01 năm kể từ ngày khởi công.

9. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu.

10. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Thuê tư vấn quản lý dự án.

11. Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: Không.

12. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

a. Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

* Phần công việc đã thực hiện:

+ Gói thầu số 01 - Khảo sát, Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.

+ Gói thầu số 02 - Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán.

* Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Quản lý dự án; Thẩm định BCKTKT; Thẩm tra phê duyệt quyết toán; Đăng tải thông tin mời thầu.

b. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:

+ Gói thầu số 03 - Quản lý dự án.

+ Gói thầu số 04 - Lập HSMT, đánh giá HSMT xây dựng.

+ Gói thầu số 05 - Thẩm định HSMT, đánh giá kết quả LCNT.

+ Gói thầu số 06 - Toàn bộ phần xây lắp.

+ Gói thầu số 07 - Giám sát thi công.

+ Gói thầu số 08 - Bảo hiểm công trình.

c. Giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức lựa chọn nhà thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng: (có Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

          Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thị xã; Trưởng các phòng:  Tài chính - Kế hoạch, Kinh tế; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hương Trà; Chủ tịch UBND phường Hương Chữ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:    

CHỦ TỊCH

 

 

- Như Điều 3;                                           

- CT và các PCT UBND thị xã;           

- VP: LĐ, CVKT;

- Lưu: VT.       

 

 

       

Phụ lục 01

BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

CÔNG TRINH: KIÊN CỐ HÓA KÊNH DẪN NƯỚC ĐƯỜNG HÀ CÔNG (ĐOẠN TỪ ĐƯỜNG LÝ NHÂN TÔNG ĐẾN UBND PHƯỜNG HƯƠNG CHỮ)

(Kèm theo Quyết định số          /QĐ-UBND ngày       /      /2024 của UBND thị xã Hương Trà)

       

ĐVT : Đồng

Stt

Hạng mục/Chi phí

Ký hiệu

Cách tính

Giá trị
sau thuế

1.

Chi phÝ x©y dùng:

G1

 A1+...+A3

1.058.830.000

 

Kªnh chÝnh ®o¹n 01

A1

Dù to¸n chi tiÕt

611.423.000

 

Kªnh chÝnh ®o¹n 02

A2

Dù to¸n chi tiÕt

137.408.000

 

Kªnh chÝnh ®o¹n 03

A3

Dù to¸n chi tiÕt

309.999.000

2.

Chi phÝ qu¶n lý dù ¸n:

G2

 G1/1,08*3,263

31.990.000

3.

Chi phÝ t­­ vÊn ®Çu t­­ x©y dùng:

G3

 TV1+...+TV5

122.141.000

 

Chi phÝ kh¶o s¸t

TV1

§· phª duyÖt

18.820.000

 

Chi phÝ lËp b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt

TV2

 G1*6,156%

65.086.000

 

ThÈm tra thiÕt kÕ BVTC vµ dù to¸n

TV3

 G1*1,2*0,372%

4.727.000

 

LËp HSMT vµ ®¸nh gi¸ HSDT x©y dùng

TV4

Tèi thiÓu

6.000.000

 

Gi¸m s¸t thi c«ng x©y dùng

TV5

 G1*2,598%

27.508.000

4.

Chi phÝ kh¸c:

G4

 K1+...+K6

23.999.000

 

Chi phÝ thÈm ®Þnh BCKTKT

K1

Tèi thiÓu

500.000

 

Chi phÝ thÈm tra phª duyÖt quyÕt to¸n

K2

(G-G5)*0,57%

7.051.000

 

Chi phÝ b¶o hiÓm c«ng tr×nh

K3

G1*1,05%

11.118.000

 

PhÝ thÈm ®Þnh hå s¬ mêi thÇu

K4

Tèi thiÓu

2.000.000

 

PhÝ thÈm ®Þnh kÕt qu¶ LCNT

K5

Tèi thiÓu

3.000.000

 

PhÝ ®¨ng t¶i th«ng tin mêi thÇu

K6

Tèi thiÓu

330.000

5.

Chi phÝ dù phßng:

G5

(G1++G4)*5%

61.848.000

6.

Tæng céng(1+2+3+4+5)

G

G1++G5

1.298.808.000

               

 

                     

Phụ lục 02

 

KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

 

Công trình: Kiên cố hóa kênh dẫn nước đường Hà Công (Đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến UBND phường Hương Chữ)

 

(Kèm theo Quyết định số        /QĐ-UBND ngày       /      /2024 của UBND thị xã Hương Trà)

 
                   

ĐVT: 1.000 đồng.

 

Stt

Tên chủ đầu

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức lựa chọn nhà thầu

Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu

Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu

Loại hợp đồng

Thời gian thực hiện gói thầu

Tùy chọn mua thêm

Giám sát hoạt động

 

Tên gói thầu 

 Tóm tắt công việc chính của gói thầu

 
 
 
 

I

Phòng Kinh tế thị xã Hương Trà

Phần công việc đã thực hiện

88.633

Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu số 01: Khảo sát địa hình, Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.

Khảo sát, lập hồ sơ dự án

83.906

 

 

 

Đã thực hiện 

 

 

 

 

 

2

Gói thầu số 02: Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán

Thẩm tra hồ sơ của dự án

4.727

 

 

 

 Đã thực hiện

 

 

 

 

 

II

Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1.140.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu số 03: Quản lý dự án

Quản lý thực hiện dự án

31.990

Chỉ định thầu rút gọn

 

15 ngày

Quý III/2024

Trọn gói

90 ngày

 

 

 

2

Gói thầu số 04: Lập HSMT, đánh giá HSMT xây dựng

Lập HSMT, đánh giá HSMT xây dựng

6.000

Chỉ định thầu rút gọn

 

15 ngày

Quý III/2024

Trọn gói

90 ngày

 

 

 

3

Gói thầu số 05: Thẩm định HSMT, đánh giá kết quả LCNT

Thẩm định HSMT, đánh giá kết quả LCNT

5.000

Chỉ định thầu rút gọn

 

15 ngày

Quý III/2024

Trọn gói

90 ngày

 

 

 

4

Gói thầu số 06: Toàn bộ phần xây lắp

Nâng cấp tuyến kênh dài 976,2m

1.058.830

Chào hàng cạnh tranh qua mạng, trong nước

01 giai đoạn 01 túi hồ sơ

30 ngày

Quý III/2024

Trọn gói

90 ngày

 

Không đề xuất

 

5

Gói thầu số 07: Giám sát thi công công trình

Giám sát thi công xây dựng công trình

27.508

Chỉ định thầu rút gọn

 

15 ngày

Quý III/2024

Trọn gói

90 ngày

 

 

 

6

Gói thầu số 08: Bảo hiểm công trình

Bảo hiểm xây dựng công trình

11.118

Chỉ định thầu rút gọn

 

15 ngày

Quý III/2024

Trọn gói

90 ngày

 

 

 

III

Phần công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu

7.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thẩm định BCKTKT; Thẩm tra phê duyệt quyết toán; Đăng tải thông tin mời thầu

7.881

Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng phí

61.848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng giá gói thầu :

1.298.808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.195.197
Truy cập hiện tại 1.721