Ngày 04 tháng 8 năm 2022, UBND thị xã Hương Trà ban hành Quyết định số 1226/QĐ-UBND về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Đường xóm Đá, phường Hương Chữ với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình: Đường xóm Đá, phường Hương Chữ.
2. Người quyết định đầu tư: Chủ tịch UBND thị xã Hương Trà.
3. Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực thị xã.
4. Mục tiêu, quy mô đầu tư xây dựng:
* Mục tiêu đầu tư: Tạo kết nối với các vùng lân cận; giao thông thuận lợi phục vụ việc phát triển kinh tế xã hội nhằm nâng cao đời sống của người dân địa phương, tạo cảnh quan môi trường đô thị xanh, sạch, đẹp.
* Quy mô đầu tư: Xây dựng tuyến đường với chiều dài khoảng 356m; bề rộng nền đường Bnen=5,0m, bề rộng mặt đường Bmat=3,5m, bề rộng lề đường Ble=2x0,75m; kết cấu mặt đường BTXM M250#.
* Phương án xây dựng:
- Kết cấu mặt đường hiện trạng.
+ Mặt đường BTXM M250#, dày trung bình 16cm đến 18cm;
+ Mặt đường bê tông xi măng hiện trạng;
- Kết cấu mặt đường mở rộng và lề đường.
+ Mặt đường BTXM M250#, dày 18cm;
+ Lớp móng CPĐD Dmax=37.5mm, dày 14cm.
- Nền đường: Đắp đất đồi đầm chặt K95.
- Công trình trên tuyến: Xây dựng cống ly tâm D=0.4m băng đường; ống nhựa PVC D=0.25m băng đường, hố ga, họng thu nước.
- Hệ thống an toàn giao thông : Cọc tiêu, gờ chắn bánh.
5. Tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổ chức khảo sát xây dựng: Công ty cổ phần xây dựng và phát triển công nghệ BTECCO.
6. Địa điểm xây dựng: phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà
7. Loại, nhóm dự án, cấp công trình: Công trình giao thông, nhóm C, cấp IV.
8. Tổng mức đầu tư : 1.200.000.000 đồng
Trong đó:
- Chi phí xây lắp :
|
988.672.000 đồng
|
- Chi phí quản lý dự án :
|
27.179.000 đồng
|
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng :
|
106.683.000 đồng
|
- Chi phí khác :
|
9.597.000 đồng
|
- Chi phí dự phòng :
|
67.869.000 đồng
|
9. Tiến độ thực hiện dự án: 01 năm, kể từ ngày khởi công.
10. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước.
11. Hình thức tổ chức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
12. Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: Không.
13. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
a. Phần công việc không thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
* Phần công việc đã thực hiện:
- Gói thầu số 01 - Khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật;
- Gói thầu số 02 - Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán;
* Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu: Quản lý dự án; giám sát; thẩm định BCKTKT; thẩm tra phê duyệt quyết toán;
b. Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
- Gói thầu số 03 - Toàn bộ phần xây lắp;
- Gói thầu số 04 - Bảo hiểm công trình;
c. Giá gói thầu, nguồn vốn, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức lựa chọn nhà thầu, thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng: (có biểu chi tiết kèm theo).
|
Stt |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu
(1000 đồng) |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
I |
Phần công việc đã thực hiện |
75.016 |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Gói thầu số 01: khảo sát, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
70.616 |
|
|
Đã thực hiện |
|
|
2 |
Gói thầu số 02: Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán |
4.400 |
|
|
Đã thực hiện |
|
|
II |
Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
991.638 |
|
|
|
|
|
1 |
Gói thầu số 03: Toàn bộ phần xây lắp |
988.672 |
Chỉ định thầu |
|
Quý III/2022 |
Trọn gói |
90 ngày |
2 |
Gói thầu số 04: Bảo hiểm công trình |
2.966 |
Chỉ định thầu |
|
Quý III/2022 |
Trọn gói |
90 ngày |
III |
Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu |
65.477 |
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý dự án, thẩm định BCKTKT, giám sát thi công, thẩm tra phê duyệt quyết toán |
65.477 |
|
|
|
|
|
2 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng |
67.869 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
1.200.000 |
|
|
|
|
|
|